Máy phát điện Mitsubishi là loại máy phát điện cỡ lớn sử dụng động cơ điện và dầu diesel của hãng Mitsubishi Nhật Bản. Trải quả hàng trăm năm hình thành và phát triển động cơ đến từ Mitsubishi luôn thuộc top chất lượng tạo nên thương hiệu trên toàn thế giới.
Ưu điểm của máy phát điện chính hãng
- Máy phát điện chạy dầu tiết kiệm nhiên liệu riêng tốt hơn máy phát điện chạy xăng.
- Giá dầu Diesel rẻ hơn xăng. Ở nhiệt độ bình thường thì dầu Diesel không bốc cháy nên sử dụng máy phát điện dầu an toàn hơn.
- Ít hư hỏng vặt do không có các bộ phận như bugi và bình xăng con.
- Với hiệu suất cao hơn nên khả năng chịu quá tải của máy phát điện Diesel tốt hơn máy phát điện chạy xăng
- Tuổi thọ sử dụng động cơ dầu cao,động cơ Diesel mạnh mẽ.
Nhược điểm của Máy phát điện Mitsubishi
- Máy phát điện chạy dầu có khối lượng nặng hơn và kiểu dáng cồng kềnh so với các dòng máy phát điện dùng xăng cùng phân khúc. Tuy nhiên một số máy được lắp bánh xe dưới thân khung để dễ dàng hơn cho việc di chuyển máy.
- Chi phí đầu tư ban đầu của máy phát điện dầu cao hơn máy xăng do chế tạo động cơ Diesel đắt hơn động cơ xăng.
- Việc bảo dưỡng, sửa chữa máy phát điện dầu cũng yêu cầu trình độ chuyên môn cao, loại máy chuyên dùng, dụng cụ đắt tiền do đó chi phí cũng sẽ cao hơn máy chạy xăng.
- Tiếng ồn luôn là vấn đề gây khó chịu của máy phát điện Diesel, đặc biệt là các dòng máy cũ.
- Dầu diesel cũng được coi là một chất gây ô nhiễm, ảnh hưởng đến một khu vực môi trường nhất định.
Trọng lượng và kích thước
Loại máy | Kích thước(Dài×Rộng×Cao) | Trọng lượng |
Máy trần | 5330mm*2180mm*2518mm | 13616 kg |
Máy có vỏ (optio | 12192mm*2438mm*2896mm | 17286kg |
CÔNG SUẤT TỔ MÁY
Điện áp | Tần số | Pha | Hệ số công suất | Dòng dự phòng | CS dự phòng (KVA/KW) | CS liên tục (KVA/KW) |
400/230 | 50 | 3 | 0.8 | 2743 | 1900/1520 | 1728/1382 |
THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ
Nhà sản xuất/Model | MITSUBISHI S16R-PTA 4-thỳ |
Số xi lanh/Cách sắp xếp | 16 / kiểu V |
Dung tích xi lanh | 65.37 L |
Đường kính hành trình piston | 170 mm×180mm |
Tỷ số nén | 14.0 :1 |
Tốc độ vòng tua | 1500 vòng/phút |
Công suất cực đại | 1620 KW |
Dao động tần số | ±0.25 % |
Điều tốc | Điện tử |
Hệ thống thoát xả
Lưu lượng khí xả | 339 m3/ phút |
Nhiệt độ khí xả | 520℃ |
Áp lực ngược tối đa | 600mm H2O |
Hệ thống nhiên liệu
Tiêu thụ nhiên liệu tại 100% tải | 332 L / h |
Hệ thống bôi trơn
Dung tích dầu bôi trơn | 230 L |
Hệ thống nạp khí
Lưu lượng khí nạp | 128 m3/min |
Hệ thống làm mát
Dung tích nước mát | 350 L |
Nhiệt độ nước tối đa | 98℃ |
Rơ le nhiệt | 71-85℃ |
THÔNG SỐ ĐẦU PHÁT
Nhà sản xuất/model | LEROY SOMMER LSA52.3S5 |
Số pha | 3 |
Hệ số công suất | 0.8 |
Số cực từ | 4 |
Số ổ đỡ | 1 |
Khớp nối | Trực tiếp |
Kiểu kích từ | PMG |
Cấp cách nhiệt | H / H |
Cấp bảo vệ | IP23 |
BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Bộ điều khiển DSE7320 được sản xuất bởi DEEPSEA Anh Quốc, mẫu điều khiển mới dành cho máy phát riêng biệt, bảng điều khiển tự động vận hành đơn giản, bao gồm g các cổng kết nối mở rộng USB, RS232, RS485
Chi tiết: Đo lường: tần số, dòng điện, điện áp,
Cảnh báo áp suất dầu, nhiệt độ nước, lỗi khỏi động, quá tốc, lỗi ắc quy, lỗi đầu phát, mức nhiên liệu và dừng khẩn cấp.
Hiển thị các thông số động cơ: đếm số giờ chạy máy, áp suất dầu, nước , nhiệt độ, tốc độ động cơ, sạc và mức nhiêu liệu
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét