Xe nâng 2 tấn (Xe nâng hàng 2000 Kg) bao gồm các chủng loại phổ biến sau:
Xe nâng tay cơ 2 tấn
Xe nâng tay điện 2 tấn: nâng thấp và nâng cao
Xe nâng điện ngồi lái 2 tấn
Xe nâng dầu Diesel 2 tấn
Xe nâng xăng/ga 2 tấn
Xe nâng tay thấp 2 tấn Giá tham khảo: 3,500,000 đ | Xe nâng điện tay thấp 2 tấn Giá tham khảo: 110,000,000 đ |
Xe nâng dầu 2 tấn Heli H3- Series Giá tham khảo: 345,000,000 đ | Xe nâng Xăng/Ga 2 tấn Heli 330,000,000 đ |
Xe nâng điện 2 tấn Heli Giá tham khảo: 350,000,000 đ | Xe nâng dầu 2 tấn Heli K- Series Giá tham khảo: 250,000,000 đ |
Xe nâng điện mini 2 tấn và xe nâng dầu 2 tấn được sử dụng phổ biến trong đa dạng hơn với chi phí đầu tư thấp hơn. Xe nâng điện 2 tấn ngồi lái và xe nâng Xăng/Ga 2 tấn sử dụng trong môi trường có yêu cầu cao về tiếng ồn và khí thải. Lựa chọn loại xe nâng phù hợp công việc tại kho, điều kiện môi trường, hiệu suất khai thác và hiệu quả là rất quan trọng. Nhà đầu tư nên cân nhắc kĩ lưỡng hoặc tham khảo chuyên gia xe nâng hàng tư vấn 24/7 - Hotline - 094 3837 128. Giúp doanh nghiệp lựa chọn giải pháp xe nâng tiết kiệm và toàn diện nhất.
Xe nâng 2 tấn Heli, báo giá xe nâng hàng Heli 2000Kg các loại:
2 nhóm động cơ lắp trên xe nâng dầu Heli 2000Kg:
- Động cơ xuất xứ Trung Quốc: Xinchai, Dachai, Quanchai.
Động cơ xuất xứ Nhật Bản: ISUZU C240 34.5 kW, Mitsubishi S4S.
Xe nâng dầu Heli 2 tấn K Series ( Giá tham khảo - 240.000.000 VND) | Xe nâng dầu Heli 2 tấn H3 Series (Giá tham khảo: 340.000.000 VND) |
Xe nâng dầu Heli 2 tấn H2000 Series (Giá tham khảo - 245.000.000 VND) |
Xe nâng điện Heli 2000Kg gồm có:
Xe nâng điện Heli nâng thấp 2 tấn: Heli CBD20, di chuyển hàng hóa trên mặt xưởng với cường độ cao, tiết kiệm nhân công lao động
Xe nâng điện Heli ngồi lái 2 tấn: xe nâng Heli CPD20-GC1, sử dụng phù hợp cho các kho hàng hóa có yêu cầu về tiếng ồn nhỏ, sạch sẽ không phát ra khí thải
Xe nâng điện đứng lái Heli 2 tấn: Heli CDD20-D930, sử dụng phù hợp trong các kho có diện tích nhỏ, trang bị giá kệ với lối đi nhỏ hẹp. Giúp tiết kiệm đáng kể không gian bên trong nhà kho.
Đặc điểm nổi bật của xe nâng Heli 2 tấn dòng H3- Series cao cấp: Heli CPCD20-WS1H
Sở hữu thiết kế mới hiện đại nhất của Anhui Heli, động cơ Nhật Bản bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu với chuẩn khí thải EU III.
Hệ thống điều khiển tự động điện tiện lợi, thân tiện với người sử dụng, linh hoạt trong vận hành
Cầu và Hộp số do Anhui Heli sản xuất động bộ trên công nghệ mới nhất, tăng tuổi thọ cho tổng thể xe nâng.
Khung nâng được chế tạo bằng thép siêu bền, độ cứng cao, ổn định.
Kích thước thiết kế nhỏ gọn tối ưu, tự trọng bản thân theo tiêu chuẩn.
Tiết kiệm nhiên liệu khi động cơ sở hữu tiêu chuẩn khí thải tới EU III.
Bảo trì thuận lợi, chi phí thấp nhất.
Giá thành thấp và nhiều ưu đãi khi mua xe tại xenang-heli.com
Xe nâng 2 tấn Heli H3- Series | Xe nâng 2 tấn Heli H2000- Series |
Động cơ isuzu C240 trên xe nâng 2 tấn Heli | Tay cần điều khiển xe nâng Heli 2 tấn |
Ở Việt Nam, xe nâng dầu Heli 2 tấn được ưa chuộng và sử dụng khá phổ biến ở nhiều ngành nghề sản xuất, dịch vụ khác nhau: Ngành nhựa, điện- điện tử, may mặc, sản xuất gạch, hệ thống kho bãi, xưởng dịch vụ cho thuê xe nâng trên cả nước….
Thông số kỹ thuật chi tiết xe nâng 2 tấn hiệu Heli CPC20 và Heli CPCD20 H3 Series:
Thông số kỹ thuật xe nâng | ||
Model |
| CPCD20-WS1H |
Tải Trọng Nâng | kg | 2000 |
Trọng Tâm Tải | mm | 500 |
Loại Nhiên Liệu |
| Diesel |
Kiểu Xe |
| Dạng Ngồi Lái |
Loại Lốp |
| Lốp Đăc hoặc Hơi |
Số Bánh Xe (Trước x Sau) |
| 2x/2 |
Chiều Cao Nâng Lớn Nhất | mm | 3000 |
Khoảng Nâng Tự Do | mm | 155 |
Kích Thước Càng Nâng (Dài x rộng x dày) | mm | 920x122x40 |
Góc Nghiêng (trước/sau) | độ | 6/12 |
Chiều dài xe (không có càng nâng) | mm | 2522 |
Chiều Rộng Xe | mm | 1150 |
Chiều Cao Khung Nâng | mm | 1995 |
Chiều Cao Khung Nâng (khi nâng cao nhất) | mm | 4030 |
Chiều Cao Cabin | mm | 2070 |
Bán Kính Quay Vòng Tối Thiểu | mm | 2170 |
Tốc độ di chuyển lớn nhất (có tải/ không tải) | km/h | 17/19 |
Tốc độ nâng (có tải/ không tải) | mm/s | 530/550 |
Tốc độ hạ (có tải/ không tải) | mm/s | 450/550 |
Ứng suất lớn nhất (có tải/ không tải) | kg | 1700/830 |
Khả năng leo dốc (có tải/ không tải) | % | 22/20 |
Tổng khối lượng | kg | 3320 |
Phân bố khối lượng khi có tải (trước/sau) | kg | 4730/590 |
Phân bố khối lượng khi không tải (trước/sau) | kg | 1520/1800 |
Kích thước lốp xe - trước |
| 7.00 - 12 -12PR |
Kích thước lốp xe - sau |
| 6.00 - 9 -10PR |
Chiều dài cơ sở | mm | 1600 |
Khoảng cách tâm lốp (trước/sau) | mm | 970/970 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 115 |
Hệ thống phanh (chân /tay) |
| Thủy Lực /cơ khí |
Ác Qui | V/Ah | 12V/80Ah |
Loại động cơ |
| ISUZU C240 - 100% SX tại Nhật Bản |
Công suất | kW (Ps)/r.p.m | 35(46)/2500 |
Mô men xoắn | N.m(kg.m)/r.p.m | 210(21.4)/1600 |
Số xy lanh |
| 4 |
Dung tích buồng cháy | L | 3.62 |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 60 |
Xem thêm các mẫu xe nâng điện Heli : Xe nâng điện 2 tấn
Địa chỉ mua xe nâng Heli chính hãng và giá rẻ tại Việt nam
Với số lượng hàng nhái, hàng lậu trên thị trường là rất nhiều. Do đó người mua hàng hết sức chú ý, nên tìm những địa chỉ uy tín, cơ sở lớn đáng tin cậy. Nếu các bạn còn băn khoăn chúng tôi xin giới thiệu Công ty TNHH Bình Minh, đơn vị đi đầu trong lĩnh vực xe nâng hàng, là đại lý phân phối trực tiếp tất cả các dòng xe nâng tại Việt Nam. Tại đây bạn sẽ được nhiều lợi ích như sau:
Mua xe nâng Heli 2 tấn với giá gốc nhà máy
Xem hàng tại kho xưởng
Giá thành thấp nhất, tận gốc nhà máy
Tư vấn tại doanh nghiệp
Chế độ bảo hàng chính hãng tại nhà. Bảo trì trọn đời sản phẩm.
Xe nâng Heli CPCD20 có sẵn tại kho, đầy đủ lựa chọn
Nhân viên tư vấn nhiệt tình 24/7, trên 8 năm kinh nghiệm
Mọi thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật xe nâng Heli các loại, báo giá nhà máy và các option theo xe xin liên hệ:
Chuyên gia xe nâng hàng 094 38 37 128
Email: xenanghelibm@gmail.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét